ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN 7
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
PHẠM HỮU LẦU
Số :……/QĐ-PHL
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Quận 7, ngày…… tháng…….năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc thành lập tổ cộng tác viên thư viện
![]() |
HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG THCS PHẠM HỮU LẦU
- Căn cứ quyết định số 61/1998/QĐ/BGD&ĐT
ngày 6/11/1998 của Bộ trưởng Bộ Giáo Dục và Đào Tạo về Quy chế tổ chức hoạt
động thư viện trường phổ thông.
- Căn cứ quyết định số
659/QĐ ngày 9/7/1990 của Bộ trưởng Bộ Giáo Dục và
Đào Tạo về tiêu chuẩn Thư
viện trường học áp dụng cho các trường phổ thông.
- Căn cứ vào quyền hạn và
nhiệm vụ của hiệu trưởng
- Căn cứ vào yêu cầu
nhiệm vụ và khả năng đạo đức của CB – GV -
NV
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Nay thành lập cộng tác viên Thư viện trường THCS Phạm Hữu Lầu gồm các
ông bà có tên sau:.
1/ Ông Đinh Xuân Thiện Hiệu trưởng Trưởng
ban
2/ Ông Trương Hương Hảo Phó Hiệu Trưởng Phó ban
3/ Bà Ngô Thị Yến Nhân
Viên Thư Viện Ủy viên
4/ Ông Huỳnh Thanh Mỹ Chủ
Tịch Công Đoàn Ủy Viên
5/ Ông Lê Đức Trường ` Tổng Phụ Trách Ủy Viên
6/ Ông Ngô Tấn Hậu Phụ
Trách Đoàn Đội Ủy Viên
7/Toàn bộ các giáo viên chủ nhiệm các lớp và kèm theo danh
sách học sinh
đính kèm.
Kể từ ngày: 01.09.2017.
Điều 2. Ban Giám
hiệu, Công đoàn, Đoàn Thanh niên, bộ phận tài chính, Tổ Văn Phòng và Ông (Bà)
có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi
nhận :
- Như điều 2; HIEÄU TRÖÔÛNG
- Phòng Giáo dục và Đào tạo quận;
- Phòng Nội vụ quận;
- Lưu: VT.
|
HIỆU TRƯỞNG
Đinh Xuân Thiện
|
|||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||
DANH SÁCH CỘNG TÁC VIÊN THƯ VIỆN
|
||||||||||||||||||||||||||||
NĂM HỌC:2017 – 2018
Danh sách này đính kèm với
quyết định số: 44/QĐ-PHL ngày 08 tháng 9 năm 2017:
|
||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
LỚP
|
NGÀY TRỰC
|
GHI CHÚ
|
||||||||||||||||||||||||
1
|
Thái Thị Hồng Ngọc
|
9A5
|
thứ 2,3
|
Sáng/chều
|
|
|||||||||||||||||||||||
2
|
Bạch Anh Thư
|
9A5
|
thứ 2,3
|
Sáng/chều
|
|
|||||||||||||||||||||||
3
|
Uông Đức Thuận
|
9A6
|
thứ2,3
|
Sáng/chều
|
|
|||||||||||||||||||||||
4
|
Nguyễn Anh Thư
|
8A2
|
thứ 4,5
|
Sáng/chều
|
|
|||||||||||||||||||||||
5
|
Nguyễn Hoàng Bảo Nghi
|
8A2
|
thứ 4;5
|
Sáng/chều
|
|
|||||||||||||||||||||||
6
|
Ngô Thị Trang Đài
|
8A2
|
thứ4,5
|
Sáng/chều
|
|
|||||||||||||||||||||||
7
|
Phạm Nguyễn Anh Linh
|
6A1
|
thứ 6
|
Sáng/chều
|
|
|||||||||||||||||||||||
8
|
Võ Mai Mỹ Duyên
|
6A1
|
thứ 6
|
Sáng/chều
|
|
|||||||||||||||||||||||
9
|
Nguyễn Phan Sophia
|
6A1
|
Thứ 6
|
Sáng/chều
|
|
|||||||||||||||||||||||
10
|
Nguyễn Thị Hồng Thắm
|
9A5
|
thứ2,3
|
Sáng/chều
|
|
|||||||||||||||||||||||
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét